Xi lanh khí nén vuông là gì? Cấu tạo và ứng dụng

Xi lanh khí nén vuông là thiết bị có rất nhiều tên gọi. Nó có tên gọi gì, thông số kỹ thuật ra sao, ứng dụng trong công nghiệp như thế nào? Những thắc mắc đó sẽ được ThuyKhiDien trả lời trong bài viết này nhé.

xi lanh khí nén vuông

Xi lanh khí nén vuông là gì?

Xi lanh khí nén vuông là một thiết bị cơ khí, là 1 chấp hành quan trọng đối với hệ thống khí nén. Ngoài tên gọi trên thì nó còn có tên gọi khác là ben hơi vuông, xi lanh hơi vuông. Nó đảm nhiệm việc biến đổi dòng khí nén sạch được cung cấp thành động năng.

So sánh với xi lanh dầu thì các xi lanh vuông khí nén có nhiều điểm ưu việt hơn như: Thân thiện với con người, môi trường, sạch sẽ, an toàn, êm ái khi vận hành. Giá thành phải chăng, sử dụng dễ dàng. Đặc biệt là khi lắp nó, không tốn chi phí và diện tích cho việc lưu trữ dầu, lưu trữ sau khi kết thúc chu trình.

xi lanh khí nén vuông là gì

Xem thêm: Tìm hiểu xy lanh khí nén 2 đầu

Thông số xi lanh hơi vuông

Khi quan tâm đến thiết bị này ngoài chức năng, xuất xứ thì những thông số liên quan không nên bỏ qua như:

+ Chất liệu: Inox, kim loại, hợp kim nhôm.

+ Kiểu loại: Xi lanh đơn, xi lanh kép.

+ Hình dáng: trục vuông dài.

+ Nhiệt độ hoạt động: Từ -20 độ C ~ 80 độ C.

+ Áp suất hoạt động: Từ 0.1 Mpa- 1.0 Mpa.

+ Kích thước: 32×25, 32×50, 32×75, 32×100, 32×125, 32×150, 32×175, 32×100, 32×125, 32×150, 32×175, 32×200, 32×250, 32×300, 32×350, 32×400, 32×450, 32×500, 32×600, 32×700, 32×800, 32×900, 32×1000.

+ Môi trường làm việc: Khí nén, hơi.

+ Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Đức…

+ Thời gian bảo hành: Từ 3-12 tháng.

+ Màu sắc: Trắng bạc, đen, xanh.

thông số xi lanh hơi vuông

Cấu tạo ben hơi vuông

Nhìn chung thi cấu tạo của ben hơi vuông không có gì khác về bộ phận, chi tiết với xi lanh khí nén tròn. Một xy lanh hơi vuông có cấu tạo gồm:

+ Phần lỗ ren: Cấp khí vào, thoát xả khí ra.

+ Gioăng phớt: Chất liệu cao su để làm kín.

+ Thanh nối piston.

+ Thân có dạng hình chữ nhật. Nó được làm từ thép, inox hay hợp kim để chống gỉ sắt, chống chịu nhiệt cũng như áp suất tốt.

+ Trục piston, piston là bộ phận quan trọng để biến chuyển khí nén thành động năng, cung cấp lực để tác động thiết bị.

cấu tạo ben hơi vuông

Những bộ phận, chi tiết của thiết bị này sẽ được các hãng kỹ thuật thiết kế đúng tiêu chuẩn, gia công tỉ mỉ, cẩn thận nhằm mang đến 1 thiết bị hoàn hảo nhất.

Xem thêm: Tìm hiểu chi tiết xy lanh khí nén compact

Nguyên lý hoạt động xy lanh khí nén vuông

Xy lanh khí nén vuông sẽ hoạt động theo nguyên lý đơn giản như sau: Khi hoàn thiện 1 hệ thống khí có đầy đủ nguồn cấp, phụ kiện, van, ben hơi thì sẽ bắt đầu làm việc.

Khí nén từ bộ lọc, được lọc sạch và phun dầu dạng sương li ti sẽ đi qua đường ống dẫn PU, PA hoặc PE để đến xi lanh. Thông qua cửa cấp, khí nén đi vào bên trong xi lanh. Lượng khí nén này tăng dần khiến không gian bên trong ben dần bị chiếm lấy và lấp đầy.

Piston ở bên trong nòng buộc phải di chuyển tịnh tiến, tới lui và truyền động năng ra bên ngoài. Sau khi hoàn tất 1 chu trình làm việc, khí nén sẽ xả ra bên ngoài thông qua cửa thoát khí và chuẩn bị cho 1 chu trình mới.

nguyên lý hoạt động xy lanh khí nén vuông

Ứng dụng của xi lanh khí nén vuông

Ben hơi vuông thường được dùng rất nhiều trong các ngành công nghiệp chế biến, lắp ráp, gia công và chế tạo máy, lắp ráp linh kiện điện tử.

Ngoài ra, do tính chất của khí nén là sạch, xanh, trữ lượng dồi dào cũng như thân thiện với con người mà thiết bị này lắp dùng trong nhà máy thuốc và thiết bị y tế, sản xuất bia, nước ngọt, sữa, chế biến thực phẩm…

Ben hơi vuông này có thể chịu tải trọng, áp suất lớn hơn so với xi lanh tròn nên dùng cho ngành sản xuất xi măng, lắp ráp và sửa chữa ô tô, khai thác khoáng sản, sản xuất thép, gạch…

Những hệ thống có sự tham gia của nó như: đóng gói và in ấn tự động, tay gắp robot, máy dán nhãn, máy đóng nút chai…

ứng dụng của xi lanh khí nén vuông

Một số hãng ben hơi vuông

PVN

xi lanh vông pvn

Với những khách hàng không có nhiều điều kiện kinh tế thì có thể cân nhắc loại PVN.

+ Nhiệt độ làm việc: -5 độ C ~ 70 độ C.

+ Áp suất tối đa: 1.5 Mpa.

+ Áp suất làm việc: 0.1 Mpa ~ 0.9 Mpa.

+ Tốc độ làm việc: 50 mm/s ~ 800 mm/s.

+ Hành trình xi lanh: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000.

+ Đường kính trong xi lanh: 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125, 160, 200.

STNC

xi lanh vuông stnc

STNC có nhiều dòng xi lanh vuông như: TGC, TGD, TGU. Chúng đều đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn về kích thước.

+ Áp suất hoạt động: 0.1 Mpa ~ 0.9 Mpa.

+ Áp suất giới hạn: 1.35 Mpa.

+ Nhiệt độ hoạt động: -10 độ C ~ 60 độ C.

+ Tốc độ: 50 mm/s ~ 800mm/s.

Mỗi dòng lại có nhiều loại và model khác nhau. Ví dụ như TGC: TGCD, TGCT, TGCD với thông số:

+ Đường kính trong xi lanh đơn vị mm: 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125, 160, 200, 250.

+ Hành trình xi lanh đơn vị mm: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000.

5/5 (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *